Bảo hiểm TNDS bắt buộc xe ô tô

Yêu cầu tư vấn bảo hiểm

Tại sao nên chọn mua bảo hiểm bắt buộc xe ô tô tại Liberty?

Bảo hiểm Bắt buộc Ô tô, hay còn gọi là bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe cơ giới, là giấy tờ không thể thiếu khi tham gia giao thông bằng phương tiện xe ô tô.

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Đây là bảo hiểm chi trả trong trường hợp chủ xe gây ra tai nạn, ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe, hoặc tài sản của bên thứ ba.

Mua bảo hiểm online dễ dàng, tiện lợi

Việc mua bảo hiểm TNDS ô tô trực tuyến trở nên dễ dàng và nhanh chóng với nhiều phương thức thanh toán đa dạng trên trang web của chúng tôi.

150 triệu VNĐ cho thiệt hại về người

Bảo hiểm sẽ chi trả tối đa 150 triệu VNĐ/người/vụ tai nạn cho các thiệt hại về sức khỏe và tính mạng nếu vụ tai nạn nằm trong phạm vi bồi thường.

100 triệu VNĐ cho thiệt hại về tài sản

Bảo hiểm sẽ bồi thường tối đa 100 triệu VNĐ/vụ tai nạn cho các thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do xe của bạn gây ra, nếu nằm trong phạm vi bồi thường.

Quy trình bồi thường rõ ràng, minh bạch

Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Liberty sẽ hỗ trợ và hướng dẫn khách hàng ngay lập tức ngay khi có yêu cầu hỗ trợ.

Nhận ngay chứng nhận điện tử

Nhận giấy chứng nhận điện tử thuận tiện và nhanh chóng ngay khi hoàn tất giao dịch mua trực tuyến, dễ dàng lưu trữ và sử dụng khi cần thiết.

Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc với xe ô tô

Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự (TNDS) của xe cơ giới là loại bảo hiểm bắt buộc do Chính phủ ban hành theo nghị định số 03/2021/NĐ-CP
  • Là loại hình bảo hiểm bắt buộc của chủ xe cơ giới theo Nghị định số 03/2021/NĐ-CP do Chính phủ ban hành vào ngày 15/01/2021.
  • Nhằm thực hiện trách nhiệm của chủ xe khi có xảy ra các thiệt hại về tính mạng, sức khỏe và tài sản đối với bên thứ 3.
  • Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc được quy định theo Thông tư 04/2021/TT-BTC. Tùy từng dòng xe – mục đích sử dụng sẽ có mức phí tương ứng.
  • Theo Khoản 4 Điều 6 Mục 1 Chương II Nghị định 03/2021/NĐ-CP thì GCN BHTNDS của chủ xe cơ giới có thể được doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp bằng hình thức điện tử hoặc bản giấy.
  • STT  LOẠI XE  PHÍ BẢO HIỂM THUẦN/NĂM  PHÍ BẢO HIỂM GỘP/NĂM (Bao gồm VAT) 
    Xe không kinh doanh vận tải     
    Loại xe dưới 6 chỗ ngồi  437,000  480,700 
    Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi  794,000  873,400 
    Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi  1,270,000  1,397,000 
    Loại xe trên 24 chỗ ngồi  1,825,000  2,007,500 
    Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)  933,000  1,026,300 
    II  Xe ôtô kinh doanh vận tải     
    Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký  756,000  831,600 
    6 chỗ ngồi theo đăng ký  929,000  1,021,900 
    7 chỗ ngồi theo đăng ký  1,080,000  1,188,000 
    8 chỗ ngồi theo đăng ký  1,253,000  1,378,300 
    9 chỗ ngồi theo đăng ký  1,404,000  1,544,400 
    10 chỗ ngồi theo đăng ký  1,512,000  1,663,200 
    11 chỗ ngồi theo đăng ký  1,656,000  1,821,600 
    12 chỗ ngồi theo đăng ký  1,822,000  2,004,200 
    13 chỗ ngồi theo đăng ký  2,049,000  2,253,900 
    10  14 chỗ ngồi theo đăng ký  2,221,000  2,443,100 
    11  15 chỗ ngồi theo đăng ký  2,394,000  2,633,400 
    12  16 chỗ ngồi theo đăng ký  3,054,000  3,359,400 
    13  17 chỗ ngồi theo đăng ký  2,718,000  2,989,800 
    14  18 chỗ ngồi theo đăng ký  2,869,000  3,155,900 
    15  19 chỗ ngồi theo đăng ký  3,041,000  3,345,100 
    16  20 chỗ ngồi theo đăng ký  3,191,000  3,510,000 
    17  21 chỗ ngồi theo đăng ký  3,364,000  3,700,400 
    18  22 chỗ ngồi theo đăng ký  3,515,000  3,866,500 
    19  23 chỗ ngồi theo đăng ký  3,688,000  4,056,800 
    20  24 chỗ ngồi theo đăng ký  4,632,000  5,095,200 
    21  25 chỗ ngồi theo đăng ký  4,813,000  5,294,300 
    22  Trên 25 chỗ ngồi  [4,813,000 + 30,000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)]  [5,294,300 + 33,000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)] 
    III  Xe ô tô chở hàng (xe tải)     
    Dưới 3 tấn  853,000  938,300 
    Từ 3 đến 8 tấn  1,660,000  1,826,000 
    Trên 8 đến 15 tấn  2,746,000  3,020,600 
    Trên 15 tấn  3,200,000  3,520,000 

    Phí bảo hiểm Tai nạn người ngồi trên xe (Tự nguyện)

    STT  HẠN MỨC BẢO HIỂM  PHÍ BẢO HIỂM 
    Không áp dụng 
    10,000,000/chỗ ngồi  10,000 VND/chỗ ngồi 
    20,000,000/chỗ ngồi  20,000 VND/chỗ ngồi 
    30,000,000/chỗ ngồi  30,000 VND/chỗ ngồi 
    50,000,000/chỗ ngồi  50,000 VND/chỗ ngồi 
    100,000,000/chỗ ngồi  100,000 VND/chỗ ngồi 

    Câu hỏi về bảo hiểm TNDS bắt buộc với xe ô tô

    Bảo hiểm TNDS bắt buộc với xe ô tô là gì?

    Bảo hiểm TNDS bắt buộc với xe ô tô (Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới) là loại bảo hiểm bắt buộc mà tất cả chủ xe ô tô tại Việt Nam phải mua theo quy định của pháp luật. Nhằm mục đích:

    • Bảo vệ quyền lợi của bên thứ ba (người hoặc tài sản bị thiệt hại) trong trường hợp xảy ra tai nạn giao thông do xe ô tô gây ra.
    • Giúp chủ xe giảm bớt gánh nặng tài chính khi phải bồi thường thiệt hại cho bên thứ ba.

    bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) bắt buộc đối với xe cơ giới, bao gồm xe ô tô, được quy định tại Nghị định số 03/2021/NĐ-CP của Chính phủ. Nghị định này quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.

    Bước 1: Điền thông tin vào form liên hệ hoặc gọi trực tiếp đến số hotline: 02873055088.

    Bước 2: Các chuyên viên tư vấn của chúng tôi sẽ liên hệ đến bạn và tư vấn cho bạn gói bảo hiểm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

    Bước 3: Điền các thông tin về xe ô tô mua bảo hiểm và người mua bảo hiểm.

    Bước 4: Xác nhận thanh toán và ký hợp đồng online.