Bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty
- Bảo vệ toàn diện cho chuyến đi
- Hỗ trợ bạn khẩn cấp 24/7
- Mua online nhanh chóng, tiện lợi
Yêu cầu tư vấn bảo hiểm
Tại sao nên chọn bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty?
Bảo hiểm toàn diện cho các rủi ro tai nạn, hủy hoặc hoãn chuyến bay, thất lạc hành lý và chứng từ, cùng các chi phí y tế. Đăng ký nhanh chóng và thanh toán trực tuyến dễ dàng.
Hạn mức bảo hiểm lên đến 3 tỷ VNĐ
Chi trả tối đa lên đến 3 tỷ VNĐ cho trường hợp tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong chuyến du lịch nước ngoài.
Bảo hiểm cho các sự cố về lịch trình
Bảo hiểm cho các sự cố hủy, hoãn hoặc gián đoạn; bồi thường 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ khi chuyến bay bị trì hoãn trễ hành lý.
Tự động gia hạn lên đến 7 ngày
Thời hạn bảo hiểm du lịch sẽ tự động được gia hạn nếu chuyến đi bị trì hoãn do tai nạn, bệnh tật, hoặc chuyến bay bị hoãn.
Hỗ trợ chuyến đi 24/7
Cung cấp hỗ trợ 24/7 cho các vấn đề y tế và lịch trình chuyến đi thông qua hotline trong suốt hành trình du lịch của bạn.
Chi trả tất cả chi phí y tế
Bảo hiểm chi trả chi phí điều trị ở nước ngoài lên đến 3,6 tỷ VNĐ, cùng với các chi phí phát sinh tại Việt Nam.
Bảo hiểm cho các sự cố mất mát
Bảo hiểm bảo vệ cho các trường hợp mất mát tiền bạc, giấy tờ du lịch, hành lý và tài sản cá nhân do trộm cắp, cướp giật hoặc thiên tai.
Quyền lợi bảo hiểm
Bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty cho cá nhân
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | TRUYỀN THỐNG (VNĐ) | TOÀN DIỆN (VNĐ) | CAO CẤP (VNĐ) |
I. Tai nạn cá nhân (Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm) | |||
Người lớn | 1 tỷ | 2 tỷ | 3 tỷ |
Trẻ em | 500 triệu | 1 tỷ | 1,5 tỷ |
II. Chi phí y tế | |||
Chi phí y tế ở nước ngoài: Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài | 1 tỷ | 1,6 tỷ | 2,4 tỷ |
Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt Nam: Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài) | 100 triệu | 200 triệu | 300 triệu |
Thăm bệnh ở nước ngoài: Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài | 60 triệu | 90 triệu | 120 triệu |
Chi phí ăn ở bổ sung: Chi phí khách sạn cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài | |||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 24 triệu | 40 triệu |
Giới hạn mỗi ngày | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài: Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài | 40 triệu | 50 triệu | 100 triệu |
Chăm sóc trẻ em: Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú | 60 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài: Trợ cấp tiền mặt 1,000,000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài | 16 triệu | 20 triệu | 50 triệu |
Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam: Trợ cấp tiền mặt 500,000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản | 24 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
Trợ giúp y tế 24/24: Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 |
Chi phí điện thoại cấp cứu: Chi phí điện thoại vì lí do cấp cứu y tế trong chuyến đi | 1 triệu | 1 triệu | 1 triệu |
III. Vận chuyển y tế | |||
Di chuyển y tế khẩn cấp: Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +84 28 3512 2324 của EUROP Assistance | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
Đưa thi hài về quê quán: Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
IV. Trách nhiệm pháp lý | |||
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài | 1 tỷ | 1,5 tỷ | 2 tỷ |
V. Sự cố ngoài ý muốn | |||
Hủy/Hoãn chuyến đi: Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước | 50 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
Rút ngắn chuyến đi: Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước | 50 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
Gián đoạn chuyến đi: Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu NĐBH phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày | 30 triệu | 40 triệu | 60 triệu |
Lỡ nối chuyến: Mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Chuyến đi bị trì hoãn: Tối đa 2,400,000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài | 12 triệu | 12 triệu | 12 triệu |
Chuyến bay bị đăng ký lố: Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu NĐBH không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố | 1,6 triệu | 2 triệu | 10 triệu |
Mua hàng khẩn cấp: Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn | 2 triệu | 2,4 triệu | 6 triệu |
Hành lý đến chậm: Thanh toán 2,400,000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài | 6 triệu | 10 triệu | 16 triệu |
Trợ giúp chuyến đi 24/24: Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 |
VI. Mất mát | |||
Mất tiền cá nhân: Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài | 2 triệu | 3 triệu | 6 triệu |
Mất chứng từ du lịch: Thanh toán chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại | 24 triệu | 24 triệu | 24 triệu |
Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân: Tối đa 5,000,000 VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị. Tối đa 20,000,000 VNĐ cho mỗi máy tính xách tay | 30 triệu | 40 triệu | 60 triệu |
Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê: Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn | 10 triệu | 12 triệu | 24 triệu |
Đại lý du lịch bị đóng cửa: Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa | 30 triệu | 50 triệu | 70 triệu |
Bảo vệ nhà cửa: Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch | 20 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
VII. Quyền lợi mở rộng | |||
Bảo hiểm trường hợp bị không tặc: Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục | |||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 24 triệu | 30 triệu |
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 1.3 triệu | 2 triệu | 6 triệu |
Gia hạn tự động:Nếu chuyến đi bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó | 7 ngày | 7 ngày | 7 ngày |
Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ: Thanh toán 1,500,000 VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp các dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty cho cá nhân
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | TRUYỀN THỐNG (VNĐ) | TOÀN DIỆN (VNĐ) | CAO CẤP (VNĐ) |
I. Tai nạn cá nhân (Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm) | |||
Người lớn | 1 tỷ | 2 tỷ | 3 tỷ |
Trẻ em | 500 triệu | 1 tỷ | 1,5 tỷ |
II. Chi phí y tế | |||
Chi phí y tế ở nước ngoài: Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài | 1 tỷ | 1,6 tỷ | 2,4 tỷ |
Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt Nam: Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài) | 100 triệu | 200 triệu | 300 triệu |
Thăm bệnh ở nước ngoài: Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài | 60 triệu | 90 triệu | 120 triệu |
Chi phí ăn ở bổ sung: Chi phí khách sạn cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài | |||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 24 triệu | 40 triệu |
Giới hạn mỗi ngày | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài: Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài | 40 triệu | 50 triệu | 100 triệu |
Chăm sóc trẻ em: Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú | 60 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài: Trợ cấp tiền mặt 1,000,000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài | 16 triệu | 20 triệu | 50 triệu |
Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam: Trợ cấp tiền mặt 500,000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản | 24 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
Trợ giúp y tế 24/24: Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 |
Chi phí điện thoại cấp cứu: Chi phí điện thoại vì lí do cấp cứu y tế trong chuyến đi | 1 triệu | 1 triệu | 1 triệu |
III. Vận chuyển y tế | |||
Di chuyển y tế khẩn cấp: Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +84 28 3512 2324 của EUROP Assistance | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
Đưa thi hài về quê quán: Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
IV. Trách nhiệm pháp lý | |||
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài | 1 tỷ | 1,5 tỷ | 2 tỷ |
V. Sự cố ngoài ý muốn | |||
Hủy/Hoãn chuyến đi: Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước | 50 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
Rút ngắn chuyến đi: Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước | 50 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
Gián đoạn chuyến đi: Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu NĐBH phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày | 30 triệu | 40 triệu | 60 triệu |
Lỡ nối chuyến: Mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Chuyến đi bị trì hoãn: Tối đa 2,400,000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài | 12 triệu | 12 triệu | 12 triệu |
Chuyến bay bị đăng ký lố: Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu NĐBH không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố | 1,6 triệu | 2 triệu | 10 triệu |
Mua hàng khẩn cấp: Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn | 2 triệu | 2,4 triệu | 6 triệu |
Hành lý đến chậm: Thanh toán 2,400,000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài | 6 triệu | 10 triệu | 16 triệu |
Trợ giúp chuyến đi 24/24: Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance+84 28 3512 2324 |
VI. Mất mát | |||
Mất tiền cá nhân: Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài | 2 triệu | 3 triệu | 6 triệu |
Mất chứng từ du lịch: Thanh toán chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại | 24 triệu | 24 triệu | 24 triệu |
Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân: Tối đa 5,000,000 VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị. Tối đa 20,000,000 VNĐ cho mỗi máy tính xách tay | 30 triệu | 40 triệu | 60 triệu |
Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê: Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn | 10 triệu | 12 triệu | 24 triệu |
Đại lý du lịch bị đóng cửa: Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa | 30 triệu | 50 triệu | 70 triệu |
Bảo vệ nhà cửa: Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch | 20 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
VII. Quyền lợi mở rộng | |||
Bảo hiểm trường hợp bị không tặc: Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục | |||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 24 triệu | 30 triệu |
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 1.3 triệu | 2 triệu | 6 triệu |
Gia hạn tự động:Nếu chuyến đi bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó | 7 ngày | 7 ngày | 7 ngày |
Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ: Thanh toán 1,500,000 VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp các dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty cho gia đình
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | TRUYỀN THỐNG (VNĐ) | TOÀN DIỆN (VNĐ) | CAO CẤP (VNĐ) |
I. Tai nạn cá nhân: Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm) | |||
Người lớn | 1 tỷ | 2 tỷ | 3 tỷ |
Trẻ em | 500 triệu | 1 tỷ | 1,5 tỷ |
II. Chi phí y tế | |||
Chi phí y tế ở nước ngoài: viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài | 1,7 tỷ | 2,4 tỷ | 3,6 tỷ |
Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt nam: Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài) | 200 triệu | 400 triệu | 600 triệu |
Thăm bệnh ở nước ngoài: Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài | 60 triệu | 90 triệu | 120 triệu |
Chi phí ăn ở bổ sung: Chi phí khách sạn cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài | |||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 24 triệu | 40 triệu |
Giới hạn mỗi ngày | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài: Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài | 40 triệu | 60 triệu | 100 triệu |
Chăm sóc trẻ em: Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú | 60 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài: Trợ cấp tiền mặt 1,000,000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài | 16 triệu | 20 triệu | 50 triệu |
Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam: Trợ cấp tiền mặt 500,000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản: Chi phí thực tế | 24 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
Trợ giúp y tế 24/24 Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 |
Chi phí điện thoại cấp cứu Chi phí điện thoại vì lí do cấp cứu y tế trong chuyến đi | 1 triệu | 1 triệu | 1 triệu |
III. Vận chuyển y tế | |||
Di chuyển y tế khẩn cấp: Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +84 28 3512 2324 của EUROP Assistance | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
Đưa thi hài về quê quán: Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
IV. Trách nhiệm pháp lý | |||
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài | 1 tỷ | 1,5 tỷ | 2 tỷ |
V. Sự cố ngoài ý muốn | |||
Hủy/Hoãn chuyến đi: Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước | 80 triệu | 120 triệu | 160 triệu |
Rút ngắn chuyến đi: Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước | 80 triệu | 120 triệu | 160 triệu |
Gián đoạn chuyến đi: Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu NĐBH phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày | 40 triệu | 60 triệu | 100 triệu |
Lỡ nối chuyến: Mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Chuyến đi bị trì hoãn: Tối đa 2,400,000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài | 80 triệu | 120 triệu | 160 triệu |
Mua hàng khẩn cấp: Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Hành lý đến chậm: Thanh toán 2,400,000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài | 6 triệu | 10 triệu | 16 triệu |
Trợ giúp chuyến đi 24/24: Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 |
VI. Mất mát | |||
Mất tiền cá nhân: Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài | 5 triệu | 6 triệu | 12 triệu |
Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân: Tối đa 5 triệu cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; tối đa 20 triệu cho mỗi máy tính xách tay | 30 triệu | 40 triệu | 60 triệu |
Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê: Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn | 10 triệu | 12 triệu | 24 triệu |
Đại lý du lịch bị đóng cửa: Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa | 40 triệu | 60 triệu | 80 triệu |
Bảo vệ nhà cửa: Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch | 20 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
VII. Quyền lợi mở rộng | |||
Bảo hiểm trường hợp bị không tặc Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục | |||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 24 triệu | 30 triệu |
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 1,3 triệu | 2 triệu | 6 triệu |
Gia hạn tự động: Nếu chuyến đi bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó | 7 ngày | 7 ngày | 7 ngày |
Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ Thanh toán 1,5 triệu VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp các dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty cho gia đình
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | TRUYỀN THỐNG (VNĐ) | TOÀN DIỆN (VNĐ) | CAO CẤP (VNĐ) |
I. Tai nạn cá nhân: Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm) | |||
Người lớn | 1 tỷ | 2 tỷ | 3 tỷ |
Trẻ em | 500 triệu | 1 tỷ | 1,5 tỷ |
II. Chi phí y tế | |||
Chi phí y tế ở nước ngoài: viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài | 1,7 tỷ | 2,4 tỷ | 3,6 tỷ |
Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt nam: Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài) | 200 triệu | 400 triệu | 600 triệu |
Thăm bệnh ở nước ngoài: Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài | 60 triệu | 90 triệu | 120 triệu |
Chi phí ăn ở bổ sung: Chi phí khách sạn cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài | |||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 24 triệu | 40 triệu |
Giới hạn mỗi ngày | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài: Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài | 40 triệu | 60 triệu | 100 triệu |
Chăm sóc trẻ em: Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú | 60 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài: Trợ cấp tiền mặt 1,000,000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài | 16 triệu | 20 triệu | 50 triệu |
Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam: Trợ cấp tiền mặt 500,000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản: Chi phí thực tế | 24 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
Trợ giúp y tế 24/24 Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 |
Chi phí điện thoại cấp cứu Chi phí điện thoại vì lí do cấp cứu y tế trong chuyến đi | 1 triệu | 1 triệu | 1 triệu |
III. Vận chuyển y tế | |||
Di chuyển y tế khẩn cấp: Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +84 28 3512 2324 của EUROP Assistance | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
Đưa thi hài về quê quán: Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
IV. Trách nhiệm pháp lý | |||
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài | 1 tỷ | 1,5 tỷ | 2 tỷ |
V. Sự cố ngoài ý muốn | |||
Hủy/Hoãn chuyến đi: Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước | 80 triệu | 120 triệu | 160 triệu |
Rút ngắn chuyến đi: Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước | 80 triệu | 120 triệu | 160 triệu |
Gián đoạn chuyến đi: Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu NĐBH phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày | 40 triệu | 60 triệu | 100 triệu |
Lỡ nối chuyến: Mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Chuyến đi bị trì hoãn: Tối đa 2,400,000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài | 80 triệu | 120 triệu | 160 triệu |
Mua hàng khẩn cấp: Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn | 5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Hành lý đến chậm: Thanh toán 2,400,000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài | 6 triệu | 10 triệu | 16 triệu |
Trợ giúp chuyến đi 24/24: Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 | Liên hệ Hotline EUROP Assistance +84 28 3512 2324 |
VI. Mất mát | |||
Mất tiền cá nhân: Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài | 5 triệu | 6 triệu | 12 triệu |
Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân: Tối đa 5 triệu cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; tối đa 20 triệu cho mỗi máy tính xách tay | 30 triệu | 40 triệu | 60 triệu |
Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê: Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn | 10 triệu | 12 triệu | 24 triệu |
Đại lý du lịch bị đóng cửa: Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa | 40 triệu | 60 triệu | 80 triệu |
Bảo vệ nhà cửa: Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch | 20 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
VII. Quyền lợi mở rộng | |||
Bảo hiểm trường hợp bị không tặc Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục | |||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 24 triệu | 30 triệu |
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 1,3 triệu | 2 triệu | 6 triệu |
Gia hạn tự động: Nếu chuyến đi bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó | 7 ngày | 7 ngày | 7 ngày |
Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ Thanh toán 1,5 triệu VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp các dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Bảo vệ toàn diện cho chuyến du lịch của bạn
Những điều cần lưu ý về bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty
Đối tượng tham gia
- Tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con.
- Dự hội nghị quốc tế, đại hội, biểu diễn nghệ thuật.
- Làm việc theo các hình thức: Tập thể và cá nhân
Điều kiện tham gia
- Là người có quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài cư trú tại Việt Nam, trong độ tuổi từ 15 ngày tuổi tới 80 tuổi.
- Trẻ em dưới 18 tuổi mức phí được tính như người lớn nhưng bị hạn chế quyền lợi.
Phạm vi bảo hiểm
- Tử vong, thương tật do tai nạn.
- Sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
- Chi phí y tế.
- Trợ cấp khi nằm viện.
- Chi phí cho thân nhân thăm.
- Vận chuyển khẩn cấp, hồi hương.
- Mất mát hành lý, tư trang.
- Hỗ trợ khẩn cấp toàn cầu.