Bảo hiểm sức khỏe cao cấp Healthcare
- Chương trình bảo hiểm sức khỏe cao cấp
- Khám và điều trị tại Việt Nam hoặc bệnh viện nước ngoài
- Quyền lợi bảo hiểm lên đến 22 tỷ đồng
Yêu cầu tư vấn bảo hiểm
Tại sao nên chọn bảo hiểm sức khỏe cao cấp HealthCare
Nâng tầm chất lượng cuộc sống với bảo hiểm sức khỏe cao cấp từ Bảo hiểm Liberty, mang đến khả năng khám và chữa bệnh trên toàn cầu. Khách hàng sẽ được tận hưởng dịch vụ bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Mỹ với quyền lợi ưu việt, quy trình thủ tục đơn giản, và bồi thường nhanh chóng.
Phạm vi bảo hiểm toàn cầu
Dịch vụ thanh toán viện phí quốc tế của bảo hiểm Liberty mang đến quyền lợi khám và điều trị bệnh tại Việt Nam hoặc bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.
Không thời gian chờ với bệnh đặc biệt
Không áp dụng bất kỳ hạn chế nào về thời gian chờ đối với các bệnh đặc biệt.
Linh hoạt các lựa chọn quyền lợi
Lựa chọn linh hoạt với các quyền lợi bao gồm nội trú, ngoại trú, nha khoa, khám sức khỏe định kỳ, và tiêm phòng (bao gồm trong quyền lợi ngoại trú).
Không giới hạn chi phí nằm viện
Chi trả toàn bộ chi phí nằm viện, bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, xét nghiệm, chăm sóc y tế, và nhiều khoản khác.
Chi trả toàn bộ chi phí y tế khác
Chi trả toàn bộ chi phí bao gồm điều trị ung thư, dịch vụ xe cứu thương, cấy ghép bộ phận cơ thể và dịch vụ y tá chăm sóc tại nhà.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7
Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Liberty luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7, giúp khách hàng giải quyết vấn đề nhanh chóng.
Chương trình bảo hiểm
Chương trình H1 - Classic
- Hạn mức bảo hiểm đến 2,2 tỷ đồng.
- Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài.
- Quyền lợi điều trị ung thư đến 2,2 tỷ đồng.
- Quyền lợi cấy ghép bộ phận.
- Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa.
Chương trình H2 - Excutive
- Hạn mức bảo hiểm đến 6,6 tỷ đồng.
- Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài.
- Hạn mức điều trị ung thư đến 6,6 tỷ đồng.
- Quyền lợi cấy ghép bộ phận.
- Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa .
- Hạn mức điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 440 triệu đồng.
Chương trình H3 - Premier
- Hạn mức bảo hiểm đến 22 tỷ đồng.
- Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài.
- Không giới hạn tiền phòng bệnh và phòng săn sóc đặc biệt.
- Hạn mức điều trị ung thư đến 22 tỷ đồng.
- Quyền lợi cấy ghép bộ phận.
- Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa .
- Quyền lợi Tâm lý trị liệu lên đến 220 triệu.
- Hạn mức điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 1,1 tỷ đồng.
Mua ngay bảo hiểm sức khỏe cao cấp cho bản thân và gia đình
Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe cao cấp HealthCare
CHI PHÍ NẰM VIỆN | CLASSIC (VNĐ) | EXCUTIVE (VNĐ) | PREMIER (VNĐ) |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện | 2,2 tỷ | 6,6 tỷ | 22 tỷ |
Tất cả chi phí nằm viện: Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế, … | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống theo ngày | Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 5,5 triệu | Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 7,15 triệu | Phòng đơn tiêu chuẩn |
Phòng săn sóc đặc biệt theo ngày | 16,5 triệu | 16,5 triệu | Toàn bộ |
Giường cho người nhà: theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm | 2,2 triệu | 3,96 triệu | Toàn bộ |
Điều trị ung thư: Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện, tối đa cho một năm hợp đồng | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày: Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện, tối đa cho một năm hợp đồng | 110 triệu | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu: dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện: chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện, tối đa cho mỗi lần nằm viện | 33 triệu | 44 triệu | 110 triệu |
Chi phí cấy ghép bộ phận: Đối với thận, tim, gan và tủy xương, tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị tại khoa cấp cứu: các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà: tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tâm lý trị liệu: Tối đa là 30 ngày nằm viện cho một năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ, tối đa cho một năm hợp đồng | Không áp dụng | Không áp dụng | 220 triệu |
Điều trị nha khoa khẩn cấp: Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật, tối đa cho một năm hợp đồng | 220 triệu | 440 triệu | 1,1 tỷ |
AIDS/HIV: Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu / Hồi hương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế / pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
Trợ cấp thăm bệnh | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông |
Đưa trẻ em về quê quán | 1 vé bay một chiều hạng phổ thông | 1 vé bay một chiều hạng phổ thông | 1 vé bay một chiều hạng phổ thông |
Quyền lợi tùy chọn
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ | CLASSIC (VNĐ) | EXCUTIVE (VNĐ) | PREMIER (VNĐ) |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho một năm hợp đồng cho điều trị ngoại trú | 110 triệu | 110 triệu | Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi nằm viện |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y: Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm | 990,000 cho một lần điều trị | 990,000 cho một lần điều trị | 990,000 cho một lần điều trị |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ): Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm | 1,320,000 cho một lần điều trị | 1,320,000 cho một lần điều trị | 1,320,000 cho một lần điều trị |
Liệu pháp thay thế nội tiết tố: Tối đa cho một năm hợp đồng | 44 triệu | 44 triệu | 44 triệu |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ / chích ngừa / khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động: Tối đa cho một năm hợp đồng | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
CHĂM SÓC NHA KHOA (ÁP DỤNG KHI MUA CÙNG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ) | CLASSIC (VNĐ) | EXCUTIVE (VNĐ) | PREMIER (VNĐ) | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa | 33 triệu | 33 triệu | 33 triệu | |
Kiểm tra răng định kỳ: Bao gồm cạo vôi & đánh bóng, một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng | 2,2 triệu | 2,2 triệu | 2,2 triệu | |
Quyền lợi nha khoa cơ bản: Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu | Sau 9 tháng được bảo hiểm: Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Sau 12 tháng được bảo hiểm Mão sứ, cầu răng, răng giả |
THAI SẢN (ÁP DỤNG KHI MUA BẢO HIỂM NỘI TRÚ) | CLASSIC (VNĐ) | EXCUTIVE (VNĐ) | PREMIER (VNĐ) |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 110 triệu | 110 triệu | 110 triệu |
Chi phí trước và sau khi sinh, Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh trong vòng 30 ngày (Thời gian chờ 12 tháng) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Giới hạn phụ ngoài giới hạn bảo hiểm tối đa cho thai sản được áp dụng cho chăm sóc nhi khoa vì lý do y tế (bao gồm trong giới hạn 30 ngày nêu trên) | 44 triệu | 44 triệu | 44 triệu |
Mua bảo hiểm sức khỏe cao cấp ngay hôm nay
Ghi chú quan trọng
Khu vực bảo hiểm
- Vùng 1: Toàn cầu, có mức miễn thường 44.000.000 VND đối với mỗi bệnh điều trị ở Mỹ và Canada
- Vùng 2: Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia và Philippines
- Vùng 3: Toàn cầu
- Vùng 4: Toàn cầu loại trừ Mỹ và Canada
Điều kiện tham gia bảo hiểm
Người được bảo hiểm:
- Cá nhân
- Gia đình bao gồm vợ/chồng và con
Độ tuổi tham gia bảo hiểm:
- Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi
- Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi
Lưu ý chung quan trọng
- Bảng phí bảo hiểm này có hiệu lực từ ngày 15/09/2015 và chỉ áp dụng cho Nhóm nghề nghiệp loại I và II và cho những rủi ro tiêu chuẩn
- Bảng tóm tắt trong tờ giới thiệu này hỗ trợ cho khách hàng trong việc cân nhắc các quyền lợi của chương trình Bảo hiểm Sức khỏe Liberty HealthCare. Tất cả các quyền lợi sẽ được trả theo các mức chi phí hợp lý tại nơi cung cấp dịch vụ
- Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam; nhưng không áp dụng cho công dân của các nước bị cấm vận theo nghị quyết của Liên Hiệp Quốc, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh
- Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo. Để có đầy đủ thông tin mới nhất về quyền lợi, điều kiện, giới hạn và điểm loại trừ, khách hàng nên tham khảo hợp đồng bảo hiểm và bản sửa đổi bổ sung (nếu có) do Liberty cung cấp